Đọc nhanh: 对接 (đối tiếp). Ý nghĩa là: đối ứng (khách hàng); kết nối; gắn; nối. Ví dụ : - 明年将有一个技术舱与航天站对接。 Một mô-đun kỹ thuật sẽ được gắn vào trạm vũ trụ vào năm tới.. - 两艘宇宙飞船将在轨道上对接。 Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.. - 我们总是对接纳新成员感兴趣。 Chúng tôi luôn quan tâm đến việc đối ứng các thành viên mới.
对接 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối ứng (khách hàng); kết nối; gắn; nối
指两个或两个以上航行中的航天器 (航天飞机、宇宙飞船等) 靠拢后接合成为一体
- 明年 将 有 一个 技术 舱 与 航天站 对接
- Một mô-đun kỹ thuật sẽ được gắn vào trạm vũ trụ vào năm tới.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 我们 总是 对 接纳 新 成员 感兴趣
- Chúng tôi luôn quan tâm đến việc đối ứng các thành viên mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 对接 với từ khác
✪ 1. 衔接 vs 对接
"衔接" có thể là cả những thứ trừu tượng cũng có thể là những thứ cụ thể, và cái được "对接" là những thứ cụ thể, hai từ không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对接
- 他 对 嫁接 果树 有 丰富 的 经验
- anh ấy có nhiều kinh nhiệm về lai ghép cây ăn quả.
- 我 对于 这个 价格 既 没有 表示 惊异 , 也 没想 接受
- Tôi không ngạc nhiên và cũng không muốn chấp nhận giá này.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 机器 部件 对接 时要 小心
- Cần chú ý khi ghép các phần của máy móc.
- 意见 对 , 固然 应该 接受 , 就是 不 对 也 可 作为 参考
- ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.
- 明年 将 有 一个 技术 舱 与 航天站 对接
- Một mô-đun kỹ thuật sẽ được gắn vào trạm vũ trụ vào năm tới.
- 她 对 失败 总是 坦然 接受
- Cô ấy luôn bình tĩnh chấp nhận thất bại.
- 敌对 双方 还 没有 接触
- Không có cuộc đụng độ nào giữa hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
接›