Đọc nhanh: 交头接耳 (giao đầu tiếp nhĩ). Ý nghĩa là: thì thầm với nhau; rỉ tai thì thầm; châu đầu ghé tai, thì thầm to nhỏ. Ví dụ : - 他们俩交头接耳地咕唧了半天。 Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
交头接耳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thì thầm với nhau; rỉ tai thì thầm; châu đầu ghé tai, thì thầm to nhỏ
彼此在耳朵边低声说话
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交头接耳
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 我们 下午 三点 接班 , 晚 十一点 交班
- ba giờ chiều chúng tôi nhận ca, mười một giờ đêm chúng tôi giao ca.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
- 他 接着 话头 往下 讲
- anh ấy nói tiếp câu chuyện.
- 先头部队 跟 敌人 接火 了
- bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
头›
接›
耳›