Đọc nhanh: 排队 (bài đội). Ý nghĩa là: xếp hàng. Ví dụ : - 大家在门口排队等入场。 Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.. - 排队买咖啡的顾客很多。 Có rất nhiều khách hàng xếp hàng mua cà phê.. - 他们排队进场观看比赛。 Họ xếp hàng vào xem trận đấu.
排队 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xếp hàng
按顺序排列成行
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 排队 买 咖啡 的 顾客 很多
- Có rất nhiều khách hàng xếp hàng mua cà phê.
- 他们 排队 进场 观看 比赛
- Họ xếp hàng vào xem trận đấu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排队
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 大家 在 排队 买票
- Mọi người đang xếp hàng mua vé.
- 我们 不能 再 安排 更 多 的 团队 使用 磁共振
- Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 团队 游 通常 会 安排 详细 的 行程表
- Du lịch theo đoàn thường sẽ có lịch trình chi tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
队›