Đọc nhanh: 后排队员 (hậu bài đội viên). Ý nghĩa là: Cầu thủ hang sau.
后排队员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầu thủ hang sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后排队员
- 请 按 先后顺序 排队
- Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.
- 他 生恐 掉队 , 在 后面 紧追
- anh ấy chỉ sợ lạc đơn vị, vội vã đuổi theo.
- 他 夸奖 了 队员 的 表现
- Anh ấy khen ngợi sự thể hiện của các thành viên.
- 请 走 到 队伍 后面 排队
- Vui lòng đi về phía sau hàng và xếp hàng.
- 老队员 已 先后 挂拍 告退
- các đội viên có tuổi đã lần lượt treo vợt.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 他 指导 了 队员 的 战术
- Anh ấy hướng dẫn chiến thuật cho đội viên.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
员›
排›
队›