Đọc nhanh: 排骨 (bài cốt). Ý nghĩa là: sườn; xương sườn; xương cột sống (bò; dê). Ví dụ : - 我喜欢吃烤排骨。 Tôi thích ăn sườn nướng.. - 今天晚餐是排骨。 Bữa tối hôm nay là sườn.. - 我喜欢吃红烧排骨。 Tôi thích ăn sườn kho.
排骨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sườn; xương sườn; xương cột sống (bò; dê)
作为食品的猪、牛、羊等的带肉肋骨和脊椎骨
- 我 喜欢 吃 烤 排骨
- Tôi thích ăn sườn nướng.
- 今天 晚餐 是 排骨
- Bữa tối hôm nay là sườn.
- 我 喜欢 吃 红烧 排骨
- Tôi thích ăn sườn kho.
- 我们 吃 了 排骨汤
- Chúng tôi đã ăn canh sườn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排骨
- 昨天 我 红烧 了 排骨
- Hôm qua tôi đã kho sườn.
- 她 喜欢 用 排骨 煲汤
- Cô ấy thích dùng xương sườn nấu canh.
- 今天 晚餐 是 排骨
- Bữa tối hôm nay là sườn.
- 小火 煨 着 这 排骨
- Hầm xương sườn này với ngon lửa nhỏ.
- 我 喜欢 吃 烤 排骨
- Tôi thích ăn sườn nướng.
- 妈妈 正在 焖 排骨
- Mẹ đang ninh sườn.
- 我 喜欢 吃 红烧 排骨
- Tôi thích ăn sườn kho.
- 椒盐 排骨 是 我 弟弟 最爱 吃 的 菜肴
- Sườn ướp muối tiêu là món mà em trai tôi thích ăn nhất
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
骨›