Đọc nhanh: 结队 (kết đội). Ý nghĩa là: hộ tống, đến quân đội (của những người lính, v.v.). Ví dụ : - 成群结队的大车装着军火、粮秣去支援前线。 đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
结队 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hộ tống
convoy
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
✪ 2. đến quân đội (của những người lính, v.v.)
to troop (of soldiers etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结队
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我们 的 团队 很 团结
- Đội ngũ của chúng tôi rất đoàn kết.
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 成群结队
- Thành đoàn thành đội.
- 足球比赛 结果 , 甲队 赢 了
- kết quả trận đấu bóng đá, đội A đã thắng.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 部队 解散 前有 总结
- Có tổng kết trước khi quân đội giải tán.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
结›
队›