Đọc nhanh: 列队 (liệt đội). Ý nghĩa là: xếp thành hàng, sắp hàng. Ví dụ : - 列队游行。 xếp thành hàng diễu hành.. - 群众列队欢迎贵宾。 quần chúng xếp thành hàng để đón chào quan khách.
列队 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xếp thành hàng
排列成队伍
- 列队 游行
- xếp thành hàng diễu hành.
- 群众 列队欢迎 贵宾
- quần chúng xếp thành hàng để đón chào quan khách.
✪ 2. sắp hàng
一个挨一个顺次排列成行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列队
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 列队 游行
- xếp thành hàng diễu hành.
- 队列 整齐
- đội ngũ chỉnh tề
- 三列 横队
- ba hàng ngang
- 同学们 快速 列队
- Các bạn học sinh xếp hàng nhanh chóng.
- 队伍 整齐 尸列 前行
- Đội ngũ xếp hàng ngay ngắn tiến về phía trước.
- 群众 列队欢迎 贵宾
- quần chúng xếp thành hàng để đón chào quan khách.
- 游击队 截获 了 敌军 的 一列 货车
- đội du kích đã chặn bắt được một đoàn xe lửa chở hàng của địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
队›