Đọc nhanh: 排练 (bài luyện). Ý nghĩa là: tập; tập luyện; tập diễn (kịch, tiết mục văn nghệ). Ví dụ : - 他们在排练舞蹈。 Họ đang tập nhảy.. - 乐队开始排练了。 Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.. - 我们在排练节目。 Chúng tôi đang tập luyện tiết mục.
排练 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập; tập luyện; tập diễn (kịch, tiết mục văn nghệ)
为举行某种仪式或演出而进行排演练习
- 他们 在 排练 舞蹈
- Họ đang tập nhảy.
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 我们 在 排练 节目
- Chúng tôi đang tập luyện tiết mục.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排练
- 我们 在 排练 节目
- Chúng tôi đang tập luyện tiết mục.
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 是 女排 的 总教练
- Anh ấy là huấn luyện viên trưởng của đội bóng chuyền nữ.
- 他们 在 排练 舞蹈
- Họ đang tập nhảy.
- 他们 在 排练 新 的 话剧
- Họ đang tập một vở kịch mới.
- 他 熟练地 排好 了 竹排
- Anh ấy thành thạo sắp xếp xong chiếc bè tre.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
- 我们 正在 排练 一出 戏剧
- Chúng tôi đang tập dượt một vở kịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
练›