排演 páiyǎn
volume volume

Từ hán việt: 【bài diễn】

Đọc nhanh: 排演 (bài diễn). Ý nghĩa là: tập; tập diễn; tập kịch (kịch, văn nghệ...). Ví dụ : - 排演话剧的过程很复杂. Quá trình diễn kịch rất phức tạp.

Ý Nghĩa của "排演" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

排演 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tập; tập diễn; tập kịch (kịch, văn nghệ...)

戏剧等上演前,演员在导演的指导下,逐段练习

Ví dụ:
  • volume volume

    - 排演 páiyǎn 话剧 huàjù de 过程 guòchéng hěn 复杂 fùzá

    - Quá trình diễn kịch rất phức tạp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排演

  • volume volume

    - 一排排 yīpáipái de 楼房 lóufáng 式样 shìyàng dōu hěn 美观 měiguān

    - các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu dāng 演员 yǎnyuán 台词 táicí 背得 bèidé 滚瓜烂熟 gǔnguālànshú shí 我们 wǒmen 排戏 páixì cái huì yǒu 成效 chéngxiào

    - Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.

  • volume volume

    - 编排 biānpái 演出 yǎnchū 节目 jiémù

    - sắp xếp tiết mục biểu diễn

  • volume volume

    - 丑角 chǒujué 表演 biǎoyǎn hěn 有趣 yǒuqù

    - Vai hề biểu diễn rất thú vị.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 历史 lìshǐ zài 不断 bùduàn 演变 yǎnbiàn

    - Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.

  • volume volume

    - 演出 yǎnchū 前要 qiányào 进行 jìnxíng 彩排 cǎipái

    - Trước buổi diễn phải tiến hành tổng duyệt.

  • volume volume

    - xià 星期一 xīngqīyī 就要 jiùyào 演出 yǎnchū le 咱们 zánmen 得紧 déjǐn zhe liàn

    - thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.

  • volume volume

    - 排演 páiyǎn 话剧 huàjù de 过程 guòchéng hěn 复杂 fùzá

    - Quá trình diễn kịch rất phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pái , Pǎi
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
    • Bảng mã:U+6392
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa