Đọc nhanh: 排律 (bài luật). Ý nghĩa là: thơ luật trường thiên (thường là ngũ ngôn).
排律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thơ luật trường thiên (thường là ngũ ngôn)
长篇的律诗一般是五言
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排律
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 严于律己
- kiềm chế bản thân rất nghiêm.
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
律›
排›