Đọc nhanh: 排戏 (bài hí). Ý nghĩa là: dàn dựng kịch.
排戏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dàn dựng kịch
排演戏剧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排戏
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 这 是 一 出新 排 的 京戏
- đây là vở kinh kịch mới dàn dựng.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 我们 正在 排练 一出 戏剧
- Chúng tôi đang tập dượt một vở kịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
排›