Đọc nhanh: 排列顺序 (bài liệt thuận tự). Ý nghĩa là: sắp xếp theo thứ tự.
排列顺序 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp xếp theo thứ tự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排列顺序
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 顺次 排列
- xếp hàng theo thứ tự.
- 请 按 先后顺序 排队
- Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.
- 请 大家 按 顺序 排队
- Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 请 大家 顺序 排队
- Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.
- 我们 需要 顺序 排队 购买 票
- Chúng ta cần xếp hàng mua vé theo thứ tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
序›
排›
顺›