Đọc nhanh: 选择字母的排列方式 (tuyến trạch tự mẫu đích bài liệt phương thức). Ý nghĩa là: Lựa chọn kiểu sắp xếp chữ cái.
选择字母的排列方式 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lựa chọn kiểu sắp xếp chữ cái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选择字母的排列方式
- 人人 都 有 各自 的 处事 方式
- Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.
- 他 的 选择 令 父母 不解
- Sự lựa chọn của anh ấy khiến bố mẹ thắc mắc..
- 选择 合适 方式 进行 沟通
- Lựa chọn phương pháp phù hợp để giao tiếp.
- 父母 建议 他 选择 稳定 的 职业
- Cha mẹ anh khuyên anh nên chọn một nghề nghiệp ổn định.
- 他 对 自己 的 选择 有准 信心
- Anh ấy chắc chắn về lựa chọn của mình.
- 父母 要 尊重 子女 的 选择
- Cha mẹ cần tôn trọng lựa chọn của con cái.
- 除了 拥挤 的 人群 之外 , 一些 度假者 选择 人迹罕至 的 地方
- Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
字›
式›
择›
排›
方›
母›
的›
选›