Đọc nhanh: 换人 (hoán nhân). Ý nghĩa là: thay người; thay vận động viên (thi đấu thể thao). Ví dụ : - 撤换人选。 tuyển người mới thay thế người cũ.
换人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay người; thay vận động viên (thi đấu thể thao)
体育比赛中以替补队员换下场上的比赛队员
- 撤换 人选
- tuyển người mới thay thế người cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换人
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 撤换 人选
- tuyển người mới thay thế người cũ.
- 换句话说 这 几乎 是 个 荤腥 不 沾 、 油盐 不进 的 人
- Nói cách khác, đây dường như không thấm vào đâu cả, đúng là nước đổ đầu vịt.
- 工党 领导人 更换 後 全党 时来运转
- Sau khi thay đổi lãnh đạo của Đảng Lao động, toàn đảng đã bắt đầu hoạt động trơn tru.
- 车内 太 挤 , 人 都 没法 动换 了
- trong xe chật quá, hàng khách không thể cử động được.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
换›