sǔn
volume volume

Từ hán việt: 【tổn】

Đọc nhanh: (tổn). Ý nghĩa là: giảm, hại, tàn phá; hủy hoại; hỏng. Ví dụ : - 利润今年有所损降。 Lợi nhuận năm nay có sự giảm xuống.. - 库存数量正在损少。 Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.. - 吸烟损害身体健康。 Hút thuốc gây hại cho sức khỏe.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. giảm

减少;丧失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 利润 lìrùn 今年 jīnnián 有所 yǒusuǒ 损降 sǔnjiàng

    - Lợi nhuận năm nay có sự giảm xuống.

  • volume volume

    - 库存 kùcún 数量 shùliàng 正在 zhèngzài 损少 sǔnshǎo

    - Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.

✪ 2. hại

损害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吸烟 xīyān 损害 sǔnhài 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Hút thuốc gây hại cho sức khỏe.

  • volume volume

    - 久坐 jiǔzuò 损害 sǔnhài 脊椎 jǐzhuī 健康 jiànkāng

    - Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.

✪ 3. tàn phá; hủy hoại; hỏng

破坏原状或使丧失原来的效能

Ví dụ:
  • volume volume

    - 洪水 hóngshuǐ 损了 sǔnle 这座 zhèzuò 桥梁 qiáoliáng

    - Lũ lụt làm hư hỏng cây cầu này.

  • volume volume

    - 大火 dàhuǒ 损了 sǔnle 那栋 nàdòng 房屋 fángwū

    - Ngọn lửa lớn phá hỏng ngôi nhà đó.

✪ 4. làm tổn thương

用尖刻的话挖苦人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 常损 chángsǔn rén 自尊 zìzūn

    - Cô ấy nói chuyện thường làm tổn thương lòng tự trọng của người khác.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou jiān 莫要 mòyào 互相 hùxiāng sǔn

    - Giữa bạn bè đừng làm tổn thương lẫn nhau.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cay độc; độc địa

刻薄;恶毒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 太损 tàisǔn méi 朋友 péngyou

    - Anh ấy nói chuyện quá cay độc nên không có bạn.

  • volume volume

    - 话语 huàyǔ 特别 tèbié sǔn a

    - Những lời nói của cô ấy rất cay độc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 损 + Tân ngữ (人/你/我/他)

làm tổn thương ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 你别 nǐbié 再损 zàisǔn le

    - Bạn đừng làm tổn thương tôi nữa.

  • volume

    - 常常 chángcháng sǔn

    - Cô ấy thường làm tổn thương bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • volume volume

    - shì 损友 sǔnyǒu

    - Anh ấy là một người bạn tồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 补救 bǔjiù 损失 sǔnshī

    - Họ cố gắng khắc phục tổn thất.

  • volume volume

    - 受损 shòusǔn de 左膝 zuǒxī jiāng 接受 jiēshòu 理疗 lǐliáo

    - Đầu gối trái chịu tổn thương của anh sẽ phải trải qua vật lý trị liệu.

  • volume volume

    - yīn 炒股票 chǎogǔpiào 损失 sǔnshī le de 财产 cáichǎn

    - Anh ta bị mất tài sản do đầu tư chứng khoán.

  • volume volume

    - 宁可 nìngkě 自己 zìjǐ 受损 shòusǔn 不让 bùràng 别人 biérén 吃亏 chīkuī

    - Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.

  • volume volume

    - zài 抢救 qiǎngjiù 受损 shòusǔn de 数据 shùjù

    - Anh ấy đang khôi phục dữ liệu bị mất.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 更换 gēnghuàn 损坏 sǔnhuài de 铣刀 xǐdāo

    - Anh ấy đang thay thế con dao phay bị hỏng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Tổn
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRBO (手口月人)
    • Bảng mã:U+635F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao