Đọc nhanh: 损 (tổn). Ý nghĩa là: giảm, hại, tàn phá; hủy hoại; hỏng. Ví dụ : - 利润今年有所损降。 Lợi nhuận năm nay có sự giảm xuống.. - 库存数量正在损少。 Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.. - 吸烟损害身体健康。 Hút thuốc gây hại cho sức khỏe.
损 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. giảm
减少;丧失
- 利润 今年 有所 损降
- Lợi nhuận năm nay có sự giảm xuống.
- 库存 数量 正在 损少
- Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.
✪ 2. hại
损害
- 吸烟 损害 身体健康
- Hút thuốc gây hại cho sức khỏe.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
✪ 3. tàn phá; hủy hoại; hỏng
破坏原状或使丧失原来的效能
- 洪水 损了 这座 桥梁
- Lũ lụt làm hư hỏng cây cầu này.
- 大火 损了 那栋 房屋
- Ngọn lửa lớn phá hỏng ngôi nhà đó.
✪ 4. làm tổn thương
用尖刻的话挖苦人
- 她 说话 常损 人 自尊
- Cô ấy nói chuyện thường làm tổn thương lòng tự trọng của người khác.
- 朋友 间 莫要 互相 损
- Giữa bạn bè đừng làm tổn thương lẫn nhau.
损 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cay độc; độc địa
刻薄;恶毒
- 他 说话 太损 没 朋友
- Anh ấy nói chuyện quá cay độc nên không có bạn.
- 她 那 话语 特别 损 啊
- Những lời nói của cô ấy rất cay độc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 损
✪ 1. 损 + Tân ngữ (人/你/我/他)
làm tổn thương ai đó
- 你别 再损 我 了
- Bạn đừng làm tổn thương tôi nữa.
- 她 常常 损 你
- Cô ấy thường làm tổn thương bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 他 是 损友
- Anh ấy là một người bạn tồi.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 他 受损 的 左膝 将 接受 理疗
- Đầu gối trái chịu tổn thương của anh sẽ phải trải qua vật lý trị liệu.
- 他 因 炒股票 损失 了 他 的 财产
- Anh ta bị mất tài sản do đầu tư chứng khoán.
- 他 宁可 自己 受损 也 不让 别人 吃亏
- Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.
- 他 在 抢救 受损 的 数据
- Anh ấy đang khôi phục dữ liệu bị mất.
- 他 正在 更换 损坏 的 铣刀
- Anh ấy đang thay thế con dao phay bị hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›