Đọc nhanh: 海损 (hải tổn). Ý nghĩa là: tổn thất; thiệt hại (do vận tải trên biển), tổn hại; tổn thất (tàu bè).
海损 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổn thất; thiệt hại (do vận tải trên biển)
货物在海运中受到的损失
✪ 2. tổn hại; tổn thất (tàu bè)
船舶在海上航行中受到损坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海损
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
海›