Đọc nhanh: 增 (tăng). Ý nghĩa là: tăng; tăng thêm. Ví dụ : - 他努力增强自己的体质。 Anh ấy nỗ lực tăng cường thể chất của mình.. - 我的年齡只有增无减。 Tuổi tác của tôi chỉ có tăng không giảm.. - 今年粮食产量猛增。 Sản lượng lương thực năm nay tăng mạnh.
增 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng; tăng thêm
增加
- 他 努力 增强 自己 的 体质
- Anh ấy nỗ lực tăng cường thể chất của mình.
- 我 的 年齡 只 有增无减
- Tuổi tác của tôi chỉ có tăng không giảm.
- 今年 粮食产量 猛增
- Sản lượng lương thực năm nay tăng mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 增
✪ 1. 增 + Tân ngữ(人/产)
tăng cái gì đó
- 我们 厂 今年 增人 不 多
- Nhà máy chúng tôi năm nay tăng không nhiều người.
- 今年 农业 增产 很多
- Năm nay sản lượng nông nghiệp tăng rất nhiều.
✪ 2. 增 + 至/到 + Số + Lượng từ(+Danh từ)
tăng đến một con số nào đó
- 这个 国家 的 人口 增到 500 万
- Dân số của đất nước này đã tăng lên 5 triệu người.
- 果园 的 产量 增至 600 斤
- Sản lượng vườn trái cây tăng lên 600 cân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 人口 在 增长
- Dân số đang tăng.
- 产量 逐年 增长
- sản lượng tăng mỗi năm.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 二来 能够 增长 知识
- Hai là có thể nâng cao kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›