Đọc nhanh: 器官捐献者 (khí quan quyên hiến giả). Ý nghĩa là: người hiến tạng. Ví dụ : - 文件里有没有注明她是否是器官捐献者 Nó có nói ở bất cứ đâu rằng cô ấy là một người hiến tặng nội tạng không?
器官捐献者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người hiến tạng
organ donor
- 文件 里 有没有 注明 她 是否是 器官 捐献者
- Nó có nói ở bất cứ đâu rằng cô ấy là một người hiến tặng nội tạng không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 器官捐献者
- 性器官
- bộ máy sinh dục
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 因为 在 这些 器官 下方 所以 很难 摘除
- Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
- 文件 里 有没有 注明 她 是否是 器官 捐献者
- Nó có nói ở bất cứ đâu rằng cô ấy là một người hiến tặng nội tạng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
官›
捐›
献›
者›