Đọc nhanh: 借花献佛 (tá hoa hiến phật). Ý nghĩa là: của người phúc ta; lấy xôi làng cho ăn mày; mượn hoa dâng Phật.
借花献佛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của người phúc ta; lấy xôi làng cho ăn mày; mượn hoa dâng Phật
比喻拿别人的东西做人情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借花献佛
- 献 花圈
- dâng vòng hoa
- 他 在 丘墓 前 献花
- Anh ấy đặt hoa trước mộ.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 我 向 老师 献上 鲜花
- Tôi tặng hoa cho cô giáo.
- 孩子 们 向 老师 献花
- Bọn trẻ tặng hoa cho giáo viên.
- 他 仿佛 看到 了 露珠 和 玫瑰花
- Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.
- 她 就是 我们 公认 的 明星 , 美丽 而 乐于 奉献 的 雪花
- Cô ấy là minh tinh được chúng tôi công nhận, một bông hoa tuyết xinh đẹp luôn vui vẻ cống hiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
借›
献›
花›