Đọc nhanh: 指教 (chỉ giáo). Ý nghĩa là: chỉ giáo; chỉ bảo; chỉ vẽ; chỉ dạy. Ví dụ : - 你能指教我人生的目的吗? Bạn có thể chỉ dạy tôi mục đích của cuộc sống không?. - 我请他指教我的报告。 Tôi nhờ anh ấy chỉ bảo báo cáo của mình.. - 请向我指教更好的方案。 Xin chỉ bảo cho tôi phương án tốt hơn.
指教 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ giáo; chỉ bảo; chỉ vẽ; chỉ dạy
指点教导
- 你 能 指教 我 人生 的 目的 吗 ?
- Bạn có thể chỉ dạy tôi mục đích của cuộc sống không?
- 我 请 他 指教 我 的 报告
- Tôi nhờ anh ấy chỉ bảo báo cáo của mình.
- 请 向 我 指教 更好 的 方案
- Xin chỉ bảo cho tôi phương án tốt hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 指教
✪ 1. 请 + A + 多/ 多多 + 指教
mong A chỉ giáo nhiều hơn
- 请 你 多多指教 这 篇文章
- Mong bạn chỉ giáo nhiều hơn về bài viết này.
- 请 多多指教 我 的 技能
- Xin chỉ giáo nhiều hơn về kỹ năng của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指教
- 我 拉拉杂杂 谈 了 这些 , 请 大家 指教
- tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.
- 请 尊驾 指教
- Xin quý ngài chỉ dạy.
- 请 你 多多指教 !
- Mong thầy chỉ bảo nhiều hơn!
- 请 多多指教 我 的 技能
- Xin chỉ giáo nhiều hơn về kỹ năng của tôi.
- 教授 指导 学生
- Giáo sư hướng dẫn học sinh.
- 在 教练 的 耐心 指教 下 , 运动员 的 进步 很快
- dưới sự huấn luyện tận tình của huấn luyện viên, vận động viên tiến bộ rất nhanh.
- 请 向 我 指教 更好 的 方案
- Xin chỉ bảo cho tôi phương án tốt hơn.
- 你 能 指教 我 人生 的 目的 吗 ?
- Bạn có thể chỉ dạy tôi mục đích của cuộc sống không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
教›