指教 zhǐjiào
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ giáo】

Đọc nhanh: 指教 (chỉ giáo). Ý nghĩa là: chỉ giáo; chỉ bảo; chỉ vẽ; chỉ dạy. Ví dụ : - 你能指教我人生的目的吗? Bạn có thể chỉ dạy tôi mục đích của cuộc sống không?. - 我请他指教我的报告。 Tôi nhờ anh ấy chỉ bảo báo cáo của mình.. - 请向我指教更好的方案。 Xin chỉ bảo cho tôi phương án tốt hơn.

Ý Nghĩa của "指教" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

指教 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ giáo; chỉ bảo; chỉ vẽ; chỉ dạy

指点教导

Ví dụ:
  • volume volume

    - néng 指教 zhǐjiào 人生 rénshēng de 目的 mùdì ma

    - Bạn có thể chỉ dạy tôi mục đích của cuộc sống không?

  • volume volume

    - qǐng 指教 zhǐjiào de 报告 bàogào

    - Tôi nhờ anh ấy chỉ bảo báo cáo của mình.

  • volume volume

    - qǐng xiàng 指教 zhǐjiào 更好 gènghǎo de 方案 fāngàn

    - Xin chỉ bảo cho tôi phương án tốt hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 指教

✪ 1. 请 + A + 多/ 多多 + 指教

mong A chỉ giáo nhiều hơn

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 多多指教 duōduōzhǐjiào zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Mong bạn chỉ giáo nhiều hơn về bài viết này.

  • volume

    - qǐng 多多指教 duōduōzhǐjiào de 技能 jìnéng

    - Xin chỉ giáo nhiều hơn về kỹ năng của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指教

  • volume volume

    - 拉拉杂杂 lālāzázá tán le 这些 zhèxiē qǐng 大家 dàjiā 指教 zhǐjiào

    - tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.

  • volume volume

    - qǐng 尊驾 zūnjià 指教 zhǐjiào

    - Xin quý ngài chỉ dạy.

  • volume volume

    - qǐng 多多指教 duōduōzhǐjiào

    - Mong thầy chỉ bảo nhiều hơn!

  • volume volume

    - qǐng 多多指教 duōduōzhǐjiào de 技能 jìnéng

    - Xin chỉ giáo nhiều hơn về kỹ năng của tôi.

  • volume volume

    - 教授 jiàoshòu 指导 zhǐdǎo 学生 xuésheng

    - Giáo sư hướng dẫn học sinh.

  • volume volume

    - zài 教练 jiàoliàn de 耐心 nàixīn 指教 zhǐjiào xià 运动员 yùndòngyuán de 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - dưới sự huấn luyện tận tình của huấn luyện viên, vận động viên tiến bộ rất nhanh.

  • volume volume

    - qǐng xiàng 指教 zhǐjiào 更好 gènghǎo de 方案 fāngàn

    - Xin chỉ bảo cho tôi phương án tốt hơn.

  • volume volume

    - néng 指教 zhǐjiào 人生 rénshēng de 目的 mùdì ma

    - Bạn có thể chỉ dạy tôi mục đích của cuộc sống không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao