Đọc nhanh: 教正 (giáo chính). Ý nghĩa là: chỉ bảo; chỉ giáo. Ví dụ : - 送上拙著一册,敬希教正。 kính tặng cuốn sách này, xin được chỉ giáo giùm cho.
教正 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ bảo; chỉ giáo
指教改正 (把自己的作品送给人看时用的客套话)
- 送上 拙著 一册 , 敬希教 正
- kính tặng cuốn sách này, xin được chỉ giáo giùm cho.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教正
- 送上 拙著 一册 , 敬希教 正
- kính tặng cuốn sách này, xin được chỉ giáo giùm cho.
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
- 教育 差距 正在 逐渐 缩小
- Khoảng cách giáo dục đang dần thu hẹp.
- 这是 佛教 的 正宗 传承
- Đây là truyền thừa chính tông của Phật giáo.
- 这次 见到 王老师 , 正好 当 面向 他 请教
- lần này gặp thầy Vương, được dịp xin thầy chỉ giáo.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 他 正在 教室 里 讲课
- Anh ấy đang giảng bài trong lớp học.
- 老师 正在 研究 如何 教学
- Thầy giáo đang cân nhắc cách giảng dạy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
正›