Đọc nhanh: 指靠 (chỉ kháo). Ý nghĩa là: dựa vào; nhờ cậy; trông cậy; nương tựa (thường chỉ đời sống). Ví dụ : - 生活有了指靠。 trong cuộc sống có chỗ dựa.. - 要学会自立,不能指靠别人。 phải học cách tự lập, không nên dựa vào người khác.
指靠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựa vào; nhờ cậy; trông cậy; nương tựa (thường chỉ đời sống)
依靠 (多指生活方面的)
- 生活 有 了 指靠
- trong cuộc sống có chỗ dựa.
- 要 学会 自立 , 不能 指靠 别人
- phải học cách tự lập, không nên dựa vào người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指靠
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 一羊 跟 一羊 ( 指 盲从 )
- "Một con cừu đi theo một con cừu" (đề cập đến sự mù quáng theo đám đông).
- 不能 偻 指 ( 不能 立刻 指出 来 )
- không thể chỉ ngay ra được.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 生活 有 了 指靠
- trong cuộc sống có chỗ dựa.
- 要 学会 自立 , 不能 指靠 别人
- phải học cách tự lập, không nên dựa vào người khác.
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
靠›