Đọc nhanh: 见教 (kiến giáo). Ý nghĩa là: chỉ bảo; chỉ giáo; chỉ giáo cho (lời nói khách sáo). Ví dụ : - 有何见教? có điều gì xin ông hãy chỉ bảo cho?
见教 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ bảo; chỉ giáo; chỉ giáo cho (lời nói khách sáo)
客套话,指教 (我)
- 有何见教
- có điều gì xin ông hãy chỉ bảo cho?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见教
- 有何见教
- có điều gì xin ông hãy chỉ bảo cho?
- 教授 同意 在 办公时间 见 我 了
- Giáo sư của tôi đồng ý gặp tôi trong giờ hành chính.
- 希望 能 得到 您 的 见教
- Hy vọng tôi có thể nhận được sự chỉ giáo của bạn.
- 教育 水平 的 差距 显而易见
- Sự chênh lệch về trình độ giáo dục rất rõ ràng.
- 这次 见到 王老师 , 正好 当 面向 他 请教
- lần này gặp thầy Vương, được dịp xin thầy chỉ giáo.
- 在 似梦 非梦 之际 , 他 看见 教他 十四年 的 师父 来到
- Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến
- 我 亲眼看见 他进 了 教室
- Tôi đã tận mắt nhìn thấy anh ấy bước vào lớp học.
- 我 想 讨教 你 的 意见
- Tôi muốn xin ý kiến của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
见›