Đọc nhanh: 指数 (chỉ số). Ý nghĩa là: luỹ thừa; số mũ, chỉ số (kinh tế). Ví dụ : - 道琼工业指数回升了一点 Chỉ số công nghiệp Dow Jones đã tăng trở lại trước đó.
指数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. luỹ thừa; số mũ
表示一个数自乘若干次的数字记在数的右上角,如32,43,6n的2,3,n
- 道琼 工业 指数 回升 了 一点
- Chỉ số công nghiệp Dow Jones đã tăng trở lại trước đó.
✪ 2. chỉ số (kinh tế)
某一经济现象在某时期内的数值和同一现象在另一个作为比较标准的时期内的数值的比数指数表明经济现象变动的程度,如生产指数、物价指数、劳动生产率指数此外,说明地区差异或计划完 成情况的比数也叫指数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指数
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 村里 健存 的 老人 屈指可数
- Trong làng số người già còn ở lại đếm trên đầu ngón tay.
- 你 在 这里 的 时间 已 屈指可数
- Thời gian của tôi ở đây còn đếm trên đầu ngón tay rồi.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 他 用 指头 数钱
- Anh ấy dùng ngón tay đếm tiền.
- 大多数 仍 把 汉语 叫 Chinese , 但 实际上 则 指 的 普通话
- Đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra là chỉ "tiếng Phổ Thông"
- 道琼 工业 指数 回升 了 一点
- Chỉ số công nghiệp Dow Jones đã tăng trở lại trước đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
数›