Đọc nhanh: 指头 (chỉ đầu). Ý nghĩa là: ngón; ngón tay; ngón chân; móng; móng chân. Ví dụ : - 他用指头轻轻地叩打着房门。 anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng.. - 弹钢琴要十个指头都动作。 Chơi pi-a-nô cả mười ngón tay đều hoạt động.. - 扳着指头算 bẻ ngón tay đếm
指头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngón; ngón tay; ngón chân; móng; móng chân
(口语中多读zhí·tou) 手前端的五个分支,可以屈伸拿东西也指脚趾
- 他 用 指头 轻轻地 叩 打着 房门
- anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng.
- 弹钢琴 要 十个 指头 都 动作
- Chơi pi-a-nô cả mười ngón tay đều hoạt động.
- 扳着 指头 算
- bẻ ngón tay đếm
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指头
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 扳着 指头 算
- bẻ ngón tay đếm
- 当然 , 他 指桑骂槐 , 矛头 是 针对 我 的
- Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.
- 所谓 乐极生悲 是 指 高兴 到 了 头 的话 , 最后 要 出现 悲伤 的 事
- Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
- 隧道 里头 黑洞洞 的 , 伸手不见五指
- Đường hầm tối om, xoè tay ra không thấy ngón.
- 他 用 指头 数钱
- Anh ấy dùng ngón tay đếm tiền.
- 他 用 指头 轻轻地 叩 打着 房门
- anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
指›