Đọc nhanh: 指手划脚 (chỉ thủ hoa cước). Ý nghĩa là: cũng được viết 指手畫腳 | 指手画脚, chỉ trích hoặc đưa ra mệnh lệnh một cách tóm tắt, nói tục (thành ngữ); giải thích bằng cách vẫy tay.
指手划脚 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 指手畫腳 | 指手画脚
also written 指手畫腳|指手画脚
✪ 2. chỉ trích hoặc đưa ra mệnh lệnh một cách tóm tắt
to criticize or give orders summarily
✪ 3. nói tục (thành ngữ); giải thích bằng cách vẫy tay
to gesticulate while talking (idiom); to explain by waving one's hands
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指手划脚
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 桨手 划桨 者 , 尤指 划桨 能手 ; 桨手
- là người cầm chèo và điều khiển xuồng chủ yếu, đặc biệt là những người giỏi điều khiển chèo.
- 他 张开 手指 蒙住 了 脸
- Anh xòe ngón tay ra và che mặt.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 他 的 手指 流血 了
- Ngón tay của anh ấy bị chảy máu.
- 他 用 受伤 的 手指 打字
- Anh ấy gõ chữ bằng ngón tay bị thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
手›
指›
脚›
nhận xét vu vơ về ngoại hình của phụ nữ (thành ngữ)
còn được viết 比手 畫腳 | 比手 画脚đánh giáđể thực hiện các cử chỉ sống động (trong khi nói chuyện)
reo hò ầm ĩ; kêu la reo hò (khi gieo xúc xắc)nghênh ngang; ngang ngược; ngược ngạo; ngạo nghễ; ngang ngạnh
Trỏ phía đông vạch phía tây. Tỉ dụ nói năng lung tung. ◇Ngũ đăng hội nguyên 五燈會元: Bất dụng chỉ đông hoạch tây; thật địa thượng đạo tương nhất cú lai 不用指東畫西; 實地上道將一句來 (Long Khánh Khánh Nhàn thiền sư 隆慶慶閑禪師). Hình dung tay chỉ trỏ lúc nói chuyện. ◇Đô
chỉ trỏ; chỉ chỉ trỏ trỏ; nói xấu sau lưng
nháy mắt; liếc mắt; nháy mắt ra hiệu; múa mày múa mắt
Khoa Tay Múa Chân, Chỉ Tay Năm Ngón, Giơ Tay Giơ Chân