Đọc nhanh: 品头论足 (phẩm đầu luận tú). Ý nghĩa là: bình phẩm từ đầu đến chân; bình phẩm lung tung; bới móc đủ điều.
品头论足 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình phẩm từ đầu đến chân; bình phẩm lung tung; bới móc đủ điều
指无聊的人随便谈论妇女的容貌,也比喻在小节上随便挑剔也说评头论足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品头论足
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 我们 储备 了 足够 的 药品
- Chúng ta đã dự trữ đủ thuốc.
- 经营 产品 为 磁力 钻 攻丝机 空心 钻头 及 钢轨 钻头
- Các sản phẩm kinh doanh là: máy khoan từ, máy khai thác, máy ta rô và máy khoan đường sắt
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 他们 学习 起来 劲头十足
- họ học tập rất hăng say.
- 对此 发表 评论 无异于 画蛇添足
- Đối với mấy lời bình luận phát biểu này chẳng khác gì vẽ rắn thêm chân.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
头›
论›
足›