Đọc nhanh: 比手划脚 (bí thủ hoa cước). Ý nghĩa là: còn được viết 比手 畫腳 | 比手 画脚, đánh giá, để thực hiện các cử chỉ sống động (trong khi nói chuyện).
比手划脚 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. còn được viết 比手 畫腳 | 比手 画脚
also written 比手畫腳|比手画脚
✪ 2. đánh giá
to gesticulate
✪ 3. để thực hiện các cử chỉ sống động (trong khi nói chuyện)
to make lively gestures (while talking)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比手划脚
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 他 笨手笨脚 的 漏接 了 球
- Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 他 的 手 比较 毛
- Bàn tay của anh ta tương đối thô.
- 他 的 计划 比较 遥
- Kế hoạch của anh ấy khá lâu.
- 傻 样儿 , 别动 , 我来 收拾 , 小心 划 着手
- Ngốc, đừng động để anh dọn, cẩn thận kẻo đứt tay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
手›
比›
脚›
cũng được viết 指手畫腳 | 指手画脚chỉ trích hoặc đưa ra mệnh lệnh một cách tóm tắtnói tục (thành ngữ); giải thích bằng cách vẫy tay
Khoa Tay Múa Chân, Chỉ Tay Năm Ngón, Giơ Tay Giơ Chân
khoa tay múa chân; làm điệu bộ (lúc nói chân tay làm đủ loại động tác, giúp diễn đạt ý tình)tay chân múa may; vung tay vung chân