Đọc nhanh: 指向测定器 (chỉ hướng trắc định khí). Ý nghĩa là: máy định hướng.
指向测定器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy định hướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指向测定器
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 测定 方向
- định phương hướng
- 你别 等 他 了 , 他 指不定 来 不来 呢
- anh đừng đợi anh ấy, không chừng anh ấy không đến.
- 无线电 测向 器
- máy vô tuyến nhắm hướng
- 定向 与 罗盘 所指 相关 的 地点 或 位置
- Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
器›
定›
指›
测›