Đọc nhanh: 速效性毒剂 (tốc hiệu tính độc tễ). Ý nghĩa là: tác nhân hành động nhanh chóng.
速效性毒剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác nhân hành động nhanh chóng
quick-acting agent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速效性毒剂
- 收效 神速
- hiệu quả nhanh chóng.
- 慢性 中毒
- nhiễm độc mãn tính.
- 初步 毒理学 检测 呈 阴性
- Kết quả kiểm tra độc chất ban đầu là âm tính.
- 他 创造 了 一种 高效 轮状病毒
- Anh ta đã tạo ra một loại vi rút rota siêu nạp.
- 我们 觉得 他 得 了 病毒性 感染
- Chúng tôi tin rằng anh ấy đã bị nhiễm virus.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 茄碱 是 一种 强效 毒药 兼 致幻剂
- Solanin là một chất độc mạnh và gây ảo giác.
- 她 体内 有致 毒 剂量 的 利 他 林
- Cô ấy có nồng độ Ritalin độc hại trong hệ thống của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
性›
效›
毒›
速›