Đọc nhanh: 致死性毒剂 (trí tử tính độc tễ). Ý nghĩa là: tác nhân gây chết người.
致死性毒剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác nhân gây chết người
lethal agent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致死性毒剂
- 慢性 中毒
- nhiễm độc mãn tính.
- 他 用药 把 虫子 毒死 了
- Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.
- 大蒜 是 非常 好 的 杀 毒剂
- Tỏi là loại thuốc diệt khuẩn rất tốt.
- 他 竟 被 人 毒死 了
- Anh ấy đã bị người ta hạ độc chết.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 茄碱 是 一种 强效 毒药 兼 致幻剂
- Solanin là một chất độc mạnh và gây ảo giác.
- 她 体内 有致 毒 剂量 的 利 他 林
- Cô ấy có nồng độ Ritalin độc hại trong hệ thống của mình.
- 我 给 他 注射 了 剧毒 剂量 足以 致命
- Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
性›
死›
毒›
致›