Đọc nhanh: 按立宪治国 (án lập hiến trị quốc). Ý nghĩa là: cai trị một quốc gia theo hiến pháp.
按立宪治国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cai trị một quốc gia theo hiến pháp
to rule a country according to the constitution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按立宪治国
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 中国 的 立法机关
- Cơ quan lập pháp Trung Quốc.
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 中国 有 多个 自治区
- Trung Quốc có nhiều khu tự trị.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
宪›
按›
治›
立›