Đọc nhanh: 报数 (báo số). Ý nghĩa là: điểm số (báo cáo số thứ tự, thường dùng chỉ lúc xếp hàng, theo thứ tự mà nói to số mình để kiểm tra số người.) 报告数目,多指排队时每人依次报一个数目,以便查点人数.
报数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điểm số (báo cáo số thứ tự, thường dùng chỉ lúc xếp hàng, theo thứ tự mà nói to số mình để kiểm tra số người.) 报告数目,多指排队时每人依次报一个数目,以便查点人数
报数,读音为bào shù,汉语词语,意思是通过排队时每一个依次报数,来确定每排或整体人数。报告数目, 多指排队时每人依次报一个数目, 以便查点人数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报数
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 财务报告 中 包含 了 流水 数据
- Báo cáo tài chính bao gồm dữ liệu dòng tiền.
- 这些 数据 将 纳入 报告
- Những dữ liệu này sẽ được đưa vào báo cáo.
- 开会 的 人 有 多少 , 报个 实数 来
- báo cáo con số thực tế có bao nhiêu người dự họp.
- 请 将 数据 报告 提交 给 经理
- Vui lòng nộp báo cáo dữ liệu cho quản lý.
- 她 每天 早上 报数 儿
- Cô ấy báo cáo số liệu mỗi sáng.
- 这份 报告 当中 有 重要 数据
- Trong báo cáo này có dữ liệu quan trọng.
- 这份 报告 与 上次 的 数据 相符
- Báo cáo này khớp với dữ liệu lần trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
数›