Đọc nhanh: 半数 (bán số). Ý nghĩa là: một nửa; nửa số. Ví dụ : - 那些树中间有半数是李树。 trong số những cây kia có phân nửa là cây mận.
半数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một nửa; nửa số
总数的一半
- 那些 树 中间 有 半数 是 李树
- trong số những cây kia có phân nửa là cây mận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半数
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 一年 半 了
- Một năm rưỡi.
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 那些 树 中间 有 半数 是 李树
- trong số những cây kia có phân nửa là cây mận.
- 稻米 是 全世界 半数以上 人民 的 主要 食粮
- Gạo là lương thực chính của hơn một nửa dân số thế giới.
- 有 半数 卫戍部队 在 执勤
- Có một nửa số lực lượng bảo vệ đang trực nhiệm.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
数›