Đọc nhanh: 招贴 (chiêu thiếp). Ý nghĩa là: áp phích; biển quảng cáo; bảng quảng cáo; giấy quảng cáo.
招贴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áp phích; biển quảng cáo; bảng quảng cáo; giấy quảng cáo
贴在街头或公共场所,以达到宣传目的的文字、图画
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招贴
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 他 一招 决胜负
- Một chiêu của anh ta quyết định thắng bại.
- 他 买 了 一本 贴 练习 写字
- Anh ta mua một quyển sách mẫu luyện viết chữ.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
贴›