套路 tàolù
volume volume

Từ hán việt: 【sáo lộ】

Đọc nhanh: 套路 (sáo lộ). Ý nghĩa là: bẫy; mánh khóe; chiêu trò, bài võ; bộ sách võ thuật. Ví dụ : - 他喜欢用套路来推销产品。 Anh ấy thích dùng chiêu trò để bán hàng.. - 这个商家的套路真的很厉害。 Chiêu trò của cửa hàng này thật sự rất hiệu quả.. - 她展示了一套复杂的套路。 Cô ấy trình diễn một bài võ phức tạp.

Ý Nghĩa của "套路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

套路 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bẫy; mánh khóe; chiêu trò

现多指预设的圈套,含有诡计、门道、陷阱的意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng 套路 tàolù lái 推销产品 tuīxiāochǎnpǐn

    - Anh ấy thích dùng chiêu trò để bán hàng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 商家 shāngjiā de 套路 tàolù 真的 zhēnde hěn 厉害 lìhai

    - Chiêu trò của cửa hàng này thật sự rất hiệu quả.

✪ 2. bài võ; bộ sách võ thuật

指编制成套的武术动作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 展示 zhǎnshì le 一套 yītào 复杂 fùzá de 套路 tàolù

    - Cô ấy trình diễn một bài võ phức tạp.

  • volume volume

    - de 套路 tàolù 动作 dòngzuò 非常 fēicháng 精准 jīngzhǔn

    - Động tác trong bài võ của cô ấy rất chính xác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套路

  • volume volume

    - 展示 zhǎnshì le 一套 yītào 复杂 fùzá de 套路 tàolù

    - Cô ấy trình diễn một bài võ phức tạp.

  • volume volume

    - 少林 shǎolín 武术 wǔshù 套路 tàolù

    - bộ sách võ thiếu lâm

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 南北 nánběi 走向 zǒuxiàng de 道路 dàolù

    - con đường đi theo hướng nam bắc.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng 套路 tàolù lái 推销产品 tuīxiāochǎnpǐn

    - Anh ấy thích dùng chiêu trò để bán hàng.

  • volume volume

    - 自古 zìgǔ 深情 shēnqíng 留不住 liúbúzhù 唯有 wéiyǒu 套路 tàolù 得人心 dérénxīn

    - TỰ CỔ THÂM TÌNH LƯU BẤT TRỤ DUY HỮU SÁO LỘ ĐẮC NHÂN TÂM, thâm tình không giữ được, duy chắc chỉ tính kế mới có được nhân tâm.

  • volume volume

    - de 套路 tàolù 动作 dòngzuò 非常 fēicháng 精准 jīngzhǔn

    - Động tác trong bài võ của cô ấy rất chính xác.

  • volume volume

    - 目前 mùqián 中国 zhōngguó 武术竞赛 wǔshùjìngsài huà 项目 xiàngmù 只有 zhǐyǒu 两类 liǎnglèi 套路 tàolù 散打 sàndǎ

    - Hiện tại, ở Trung Quốc chỉ có hai loại hình thi đấu võ thuật là taolu và tán đả

  • volume volume

    - 这个 zhègè 商家 shāngjiā de 套路 tàolù 真的 zhēnde hěn 厉害 lìhai

    - Chiêu trò của cửa hàng này thật sự rất hiệu quả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Tào
    • Âm hán việt: Sáo
    • Nét bút:一ノ丶一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSMI (大尸一戈)
    • Bảng mã:U+5957
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao