Đọc nhanh: 拓展部 (thác triển bộ). Ý nghĩa là: Business Expending Department.
拓展部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Business Expending Department
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拓展部
- 拓展 外贸 市场
- Mở rộng thị trường ngoại thương.
- 这家 公司 争取 拓展 市场
- Công ty này nỗ lực mở rộng thị trường.
- 只有 跟 国际 接轨 , 国民 的 视野 才能 得到 拓展
- Chỉ khi nó phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế, tầm nhìn của người dân mới có thể được mở rộng.
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
- 我们 需要 拓展 市场
- Chúng ta cần mở rộng thị trường.
- 把 他 安排 到 研发部门 , 真是 让 他 如鱼得水 , 一展长才
- Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.
- 公司 活动 以 拓展 市场份额
- Công ty hoạt động nhằm gia tăng thị phần.
- 他 把 全部 技术 都 施展 出来 了
- anh ấy thi thố hết toàn bộ kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
拓›
部›