Đọc nhanh: 菜摊 (thái than). Ý nghĩa là: Gian hàng rau; sạp bán rau.
菜摊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gian hàng rau; sạp bán rau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜摊
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 今天 特色菜 千 层面
- Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.
- 我 向 一个 菜摊 走 去
- Tôi đi về phía sạp đồ ăn.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 为了 健康 , 你 必须 多 吃 蔬菜
- Vì sức khỏe, bạn phải ăn nhiều rau xanh vào.
- 事情 虽小 , 摊 在 他 身上 就 受不了
- việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.
- 今天 晚饭 有 很多 荤菜
- Bữa tối hôm nay có rất nhiều món mặn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摊›
菜›