Đọc nhanh: 拍打 (phách đả). Ý nghĩa là: phát; phủi; phẩy, đập, gõ, dập, vỗ. Ví dụ : - 海水拍打著悬崖的底部。 Nước biển đánh vào đáy vách đá.. - 雪花轻轻拍打着窗户。 Tuyết nhẹ nhàng đập vào cửa sổ.. - 海浪轻轻地拍打着海岸。 Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.
拍打 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phát; phủi; phẩy, đập, gõ
轻轻地打
- 海水 拍打 著 悬崖 的 底部
- Nước biển đánh vào đáy vách đá.
- 雪花 轻轻 拍打着 窗户
- Tuyết nhẹ nhàng đập vào cửa sổ.
- 海浪 轻轻地 拍打着 海岸
- Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dập
✪ 3. vỗ
用手掌轻轻地打
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍打
- 海浪 轻轻地 拍打着 海岸
- Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 蝴蝶 轻轻 拍打 翅膀
- Con bướm nhẹ nhàng vỗ cánh.
- 她 停 了 下来 , 拍拍 胸脯 , 打 了 一个 嗝
- Cô dừng lại, vỗ ngực và ợ một cái.
- 海水 拍打 著 悬崖 的 底部
- Nước biển đánh vào đáy vách đá.
- 雪花 轻轻 拍打着 窗户
- Tuyết nhẹ nhàng đập vào cửa sổ.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
拍›