Đọc nhanh: 抽打 (trừu đả). Ý nghĩa là: quật; quất; đánh; phủi (dùng khăn); phết, đét. Ví dụ : - 大衣上都是尘土,得抽打抽打。 trên áo đầy những bụi, phải phủi bụi thôi.
抽打 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quật; quất; đánh; phủi (dùng khăn); phết
用掸子、毛巾等在衣物上打
- 大衣 上 都 是 尘土 , 得 抽打 抽打
- trên áo đầy những bụi, phải phủi bụi thôi.
✪ 2. đét
用鞭子打, 多用于具体事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽打
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 抽屉 里 的 土太多 , 拿到 外边 去 磕打 磕打 吧
- đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 大衣 上 都 是 尘土 , 得 抽打 抽打
- trên áo đầy những bụi, phải phủi bụi thôi.
- 每周 一次 打电话 或者 抽时间 共 进晚餐
- Mỗi tuần hãy gọi điện hoặc dành thời gian ăn tối cùng nhau mỗi tuần một lần.
- 讲 抽象 的 事情 , 拿 具体 的 东西 打 比 , 就 容易 使人 明白
- Giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
抽›