Đọc nhanh: 打拍 (đả phách). Ý nghĩa là: đánh bại thời gian, để đánh dấu nhịp điệu trên trống hoặc bảng vỗ. Ví dụ : - 打拍子(按照乐曲的节奏挥手或敲打)。 đánh nhịp.
打拍 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh bại thời gian
to beat time
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
✪ 2. để đánh dấu nhịp điệu trên trống hoặc bảng vỗ
to mark rhythm on drum or clapper boards
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打拍
- 海浪 轻轻地 拍打着 海岸
- Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 蝴蝶 轻轻 拍打 翅膀
- Con bướm nhẹ nhàng vỗ cánh.
- 她 停 了 下来 , 拍拍 胸脯 , 打 了 一个 嗝
- Cô dừng lại, vỗ ngực và ợ một cái.
- 海水 拍打 著 悬崖 的 底部
- Nước biển đánh vào đáy vách đá.
- 雪花 轻轻 拍打着 窗户
- Tuyết nhẹ nhàng đập vào cửa sổ.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
拍›