Đọc nhanh: 拍马屁 (phách mã thí). Ý nghĩa là: nịnh nọt; tâng bốc; a dua; bợ đít; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng, tán nịnh, gièm nịnh.
拍马屁 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nịnh nọt; tâng bốc; a dua; bợ đít; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
指谄媚奉承也说拍马
✪ 2. tán nịnh
趋炎附势, 极力奉承
✪ 3. gièm nịnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍马屁
- 拍马 钻营
- nịnh hót; nịnh nọt
- 大 辕马 鞧 着 屁股 向 后退
- ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.
- 这人 就 会 拍 人 马屁
- Người này chỉ biết nịnh bợ người khác.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 不要 在 别人 面前 放屁
- Đừng đánh rắm trước mặt người khác.
- 爸爸 拍了拍 我 的 屁股
- Bố vỗ nhẹ vào mông tôi.
- 他 总爱 拍 领导 马屁
- Anh ấy luôn thích nịnh nọt sếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屁›
拍›
马›