请勿拍打玻璃 Qǐng wù pāidǎ bōlí
volume volume

Từ hán việt: 【thỉnh vật phách đả pha ly】

Đọc nhanh: 请勿拍打玻璃 (thỉnh vật phách đả pha ly). Ý nghĩa là: Don’t Tap on the Glass! Vui lòng không đập vào kính.

Ý Nghĩa của "请勿拍打玻璃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

请勿拍打玻璃 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Don’t Tap on the Glass! Vui lòng không đập vào kính

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请勿拍打玻璃

  • volume volume

    - 打破 dǎpò le 玻璃瓶 bōlípíng

    - Anh ấy đã làm vỡ chai thủy tinh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 打磨 dǎmó 玻璃杯 bōlíbēi

    - Họ đang đánh bóng cốc thủy tinh.

  • volume volume

    - nèi zhuāng 玻璃制品 bōlízhìpǐn 请勿 qǐngwù 碰击 pèngjī

    - Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.

  • volume volume

    - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • volume volume

    - 这个 zhègè 笨家伙 bènjiāhuo zhè shì 今天 jīntiān 打坏 dǎhuài de 第二个 dìèrgè 玻璃杯 bōlíbēi

    - Bạn ngu ngốc này! Đây là chiếc cốc thủy tinh thứ hai mà bạn đã làm vỡ hôm nay.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 时间 shíjiān 请勿打扰 qǐngwùdǎrǎo

    - Trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 开会 kāihuì 请勿打扰 qǐngwùdǎrǎo

    - Họ đang họp, xin đừng làm phiền.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi 观众 guānzhòng 请勿喧哗 qǐngwùxuānhuá

    - Các vị khán giả xin đừng ồn ào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:PHH (心竹竹)
    • Bảng mã:U+52FF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pāi , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Phách
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHA (手竹日)
    • Bảng mã:U+62CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pha
    • Nét bút:一一丨一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGDHE (一土木竹水)
    • Bảng mã:U+73BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+10 nét)
    • Pinyin: Lī , Lí
    • Âm hán việt: Li , Ly ,
    • Nét bút:一一丨一丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGYUB (一土卜山月)
    • Bảng mã:U+7483
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao