Đọc nhanh: 抚摩 (phủ ma). Ý nghĩa là: xoa; vỗ về; vuốt; mơn. Ví dụ : - 妈妈抚摩着女儿着头发。 mẹ vuốt tóc con gái.
抚摩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xoa; vỗ về; vuốt; mơn
用手轻轻按着并来回移动
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抚摩
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 他 安抚 了 失落 的 同事
- Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 他 对 她 搞 关塔那摩 这套 总有 原因 吧
- Chắc hẳn điều gì đó đã khiến anh ta dồn hết Guantanamo vào cô.
- 他 在 按摩 他 的 领部
- Anh ấy đang xoa bóp phần cổ của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抚›
摩›