Đọc nhanh: 打拍子 (đả phách tử). Ý nghĩa là: chỉ huy dàn nhạc, gõ nhịp; đánh nhịp. Ví dụ : - 打拍子(按照乐曲的节奏挥手或敲打)。 đánh nhịp.
打拍子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ huy dàn nhạc
按照乐曲的节奏指挥演奏或演唱
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
✪ 2. gõ nhịp; đánh nhịp
依着乐曲击节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打拍子
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 他 在 打 旗子
- Anh ấy đang giương cờ.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 他 打了个 榧子 招呼 服务员
- Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 他 六十多岁 了 , 怎能 跟 小伙子 打比 呢
- ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
打›
拍›