Đọc nhanh: 捶打 (chuỷ đả). Ý nghĩa là: để đánh bại, để cân, đấm. Ví dụ : - 那孩子因其母带他回家而生气地捶打著母亲. Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.
捶打 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. để đánh bại
to beat
- 那 孩子 因其母 带 他 回家 而 生气 地 捶打 著 母亲
- Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.
✪ 2. để cân
to pound
✪ 3. đấm
to thump
✪ 4. phang
在物体上面打, 使发出声音
✪ 5. gõ giã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捶打
- 他 捶打 桌面
- Anh ấy đập bàn.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 他 不停 地 捶打 我
- Anh ta đấm tôi liên tục.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 那 孩子 因其母 带 他 回家 而 生气 地 捶打 著 母亲
- Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
捶›