- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
- Các bộ:
Thủ (扌)
Khẩu (口)
- Pinyin:
Diān
, Niān
, Nián
, Niǎn
- Âm hán việt:
Niêm
- Nét bút:一丨一丨一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘占
- Thương hiệt:QYR (手卜口)
- Bảng mã:U+62C8
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 拈
-
Thông nghĩa
敁
-
Cách viết khác
𢫈
Ý nghĩa của từ 拈 theo âm hán việt
拈 là gì? 拈 (Niêm). Bộ Thủ 手 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨一丨一丨フ一). Ý nghĩa là: Nhón, rút, dùng ngón tay cầm lấy, Xoắn, xe, Cầm vật trong tay để cân nhắc nặng nhẹ. Từ ghép với 拈 : 拈鬮兒 Bắt thăm, rút thăm, 從罐子裡拈出一塊糖 Lấy một miếng kẹo từ trong lọ., “niêm hoa vi tiếu” 拈花微笑 cầm hoa mỉm cười, “niêm cưu nhi” 拈鬮兒 bắt thăm., “niêm tuyến” 拈線 xoắn dây Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- nhón lấy (dùng ngón tay lấy đồ)
Từ điển Thiều Chửu
- Gión lấy, nhắc lấy, dùng ngón tay lấy vật gì gọi là niêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Bắt, rút, lấy (bằng tay)
- 拈鬮兒 Bắt thăm, rút thăm
- 從罐子裡拈出一塊糖 Lấy một miếng kẹo từ trong lọ.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhón, rút, dùng ngón tay cầm lấy
- “niêm hoa vi tiếu” 拈花微笑 cầm hoa mỉm cười
- “niêm cưu nhi” 拈鬮兒 bắt thăm.
* Xoắn, xe
- “niêm tuyến” 拈線 xoắn dây
- “niêm đăng tâm” 拈燈心 xe tim đèn.
* Cầm vật trong tay để cân nhắc nặng nhẹ
- “tha niêm liễu niêm tiểu thạch khối” 他拈了拈小石塊 nó nhắc nhắc trên tay hòn đá nhỏ để xem nặng nhẹ.
Từ ghép với 拈