nián
volume volume

Từ hán việt: 【niên】

Đọc nhanh: (niên). Ý nghĩa là: năm; niên, tuổi, năm tháng; thời kỳ; thời đại. Ví dụ : - 今年是我的毕业之年。 Năm nay là năm tôi tốt nghiệp.. - 这一年天气特别温暖。 Năm nay thời tiết rất ấm áp.. - 他年过四十了。 Anh ấy hơn 40 tuổi rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 9 ý nghĩa)

✪ 1. năm; niên

时间的单位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián shì de 毕业 bìyè zhī nián

    - Năm nay là năm tôi tốt nghiệp.

  • volume volume

    - zhè 一年 yīnián 天气 tiānqì 特别 tèbié 温暖 wēnnuǎn

    - Năm nay thời tiết rất ấm áp.

✪ 2. tuổi

岁数

Ví dụ:
  • volume volume

    - nián guò 四十 sìshí le

    - Anh ấy hơn 40 tuổi rồi.

  • volume volume

    - de 儿子 érzi 五年 wǔnián le

    - Con trai cô ấy năm tuổi rồi.

✪ 3. năm tháng; thời kỳ; thời đại

时期;时代

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 特殊 tèshū de 年代 niándài

    - Đó là một thời đại đặc biệt.

  • volume volume

    - 近年来 jìnniánlái 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Những năm gần đây phát triển nhanh chóng.

✪ 4. mùa màng

一年中庄稼的收成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那年 nànián 年成 niáncheng hěn 不错 bùcuò

    - Năm đó mùa màng rất tốt.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de nián hěn hǎo

    - Mùa màng năm nay rất tốt.

✪ 5. Tết

年节

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 年节 niánjié 特别 tèbié 热闹 rènao

    - Năm nay Tết thật là nhộn nhịp.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā zài 年节 niánjié shí 互相 hùxiāng 拜年 bàinián

    - Mọi người chúc Tết nhau vào dịp Tết.

✪ 6. đồ Tết

有关年节的 (用品)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu zài mǎi 年货 niánhuò

    - Mọi người đều đang mua hàng Tết.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 年糕 niángāo

    - Tôi thích ăn bánh Tết.

✪ 7. niên (các giai đoạn trong cuộc đời)

人一生中按年龄划分的阶段

Ví dụ:
  • volume volume

    - dào 中年 zhōngnián 阶段 jiēduàn

    - Anh ấy đã đến độ tuổi trung niên.

  • volume volume

    - 老年 lǎonián 生活 shēnghuó yīng 多彩 duōcǎi

    - Cuộc sống tuổi già nên đầy màu sắc.

✪ 8. hằng năm; mỗi năm; thường niên

每年的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè chǎng de 年产量 niánchǎnliàng hěn gāo

    - Sản lượng hàng năm của nhà máy này rất cao.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 我们 wǒmen de nián 活动 huódòng

    - Đây là hoạt động hàng năm của chúng tôi.

✪ 9. họ Niên

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng nián

    - Anh ấy họ Niên.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou xìng nián

    - Bạn của tôi họ Niên.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. số năm (chỉ số lượng)

用于计算年数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一晃 yīhuǎng 已过 yǐguò 三年 sānnián zhěng

    - Chớp mắt đã qua ba năm.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò 一年 yīnián le

    - Làm việc ở đây một năm rồi.

  • volume volume

    - 恋爱 liànài 超过 chāoguò 两年 liǎngnián

    - Yêu nhau hơn hai năm rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 今/明/后/去/前/上半/下半/周 + 年

năm nào

Ví dụ:
  • volume

    - 今年 jīnnián 我会 wǒhuì 旅行 lǚxíng

    - Năm nay tôi sẽ đi du lịch.

  • volume

    - 明年 míngnián yào shàng 大学 dàxué

    - Năm sau anh ấy sẽ vào đại học.

  • volume

    - hòu nián 我们 wǒmen 见面 jiànmiàn ba

    - Hai năm sau chúng ta gặp nhau nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Con số + 年 ( ....年...月....日)

năm bao nhiêu

Ví dụ:
  • volume

    - 生日 shēngrì shì 2003 nián 1 yuè 1

    - Sinh nhật của tôi là ngày 1 tháng 1 năm 2003.

✪ 3. Danh từ (鼠/牛/虎/兔/龙/...12 con giáp) + 年

năm con gì

Ví dụ:
  • volume

    - 羊年 yángnián shì 吉祥 jíxiáng nián

    - Năm Mùi là năm may mắn.

✪ 4. 年 + 初/末/底

khoảng thời gian của một năm( đầu năm; cuối năm)

Ví dụ:
  • volume

    - zài 年末 niánmò bān le jiā

    - Anh ta đã chuyển nhà vào cuối năm.

  • volume

    - 年底 niándǐ 我要 wǒyào 旅行 lǚxíng

    - Cuối năm tôi sẽ đi du lịch.

✪ 5. Số + 年

bao nhiêu năm; bao năm; nhiêu năm

Ví dụ:
  • volume

    - 三年 sānnián hòu 我会 wǒhuì 回国 huíguó

    - Ba năm sau tôi sẽ về nước.

  • volume

    - 十年 shínián 没有 méiyǒu 见面 jiànmiàn le

    - Mười năm rồi chưa gặp.

✪ 6. 每年

mỗi năm; hàng năm

Ví dụ:
  • volume

    - 每年 měinián 旅行 lǚxíng

    - Tôi đi du lịch mỗi năm.

  • volume

    - 每年 měinián 我们 wǒmen dōu 种树 zhòngshù

    - Mỗi năm chúng tôi đều trồng cây.

✪ 7. Động từ + Số + 年

hành động nào đó xảy ra được bao nhiêu năm

Ví dụ:
  • volume

    - 工作 gōngzuò 五年 wǔnián le

    - Tôi đã làm việc năm năm rồi.

  • volume

    - 他们 tāmen 结婚 jiéhūn 八年 bānián le

    - Họ đã kết hôn tám năm rồi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 岁 vs 年

Giải thích:

"" có thể đại diện cho số tuổi hoặc thời gian, "" chỉ biểu thị thời gian.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 1995 nián 这里 zhèlǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi quán 惟一 wéiyī de 涉外 shèwài 医疗 yīliáo 中心 zhōngxīn

    - Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.

  • volume volume

    - tiáo chèn ( zhǐ 童年 tóngnián huò 儿童 értóng )

    - Thời thơ ấu; tuổi thơ

  • volume volume

    - 2015 nián 梅溪 méixī 潭影 tányǐng 截至 jiézhì 目前 mùqián 溺亡 nìwáng 2 rén

    - Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối

  • volume volume

    - 2007 nián 2008 nián 环球 huánqiú 金融危机 jīnróngwēijī

    - Khủng hoảng kinh tế thế giới những năm 2007-2008.

  • volume volume

    - 1948 nián de 冬天 dōngtiān 解放战争 jiěfàngzhànzhēng zhèng 处在 chǔzài 胜利 shènglì de 前夕 qiánxī

    - mùa đông năm 1948, cuộc chiến tranh giải phóng đang ở vào lúc trước giờ thắng lợi.

  • volume volume

    - 2021 nián 漫威 mànwēi 电影 diànyǐng 宇宙 yǔzhòu 影片 yǐngpiān 很多 hěnduō 值得一看 zhídeyīkàn

    - Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem

  • volume volume

    - 2021 nián 漫威 mànwēi 电影 diànyǐng 宇宙 yǔzhòu 影片 yǐngpiān 很多 hěnduō 值得一看 zhídeyīkàn

    - Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem

  • volume volume

    - 2001 年末 niánmò 搜寻 sōuxún 工作 gōngzuò 取消 qǔxiāo le

    - Cuối năm 2001, cuộc tìm kiếm bị hủy bỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao