Đọc nhanh: 招风惹草 (chiêu phong nhạ thảo). Ý nghĩa là: gieo rắc mối bất hòa, khuấy động rắc rối (thành ngữ).
招风惹草 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gieo rắc mối bất hòa
to sow discord
✪ 2. khuấy động rắc rối (thành ngữ)
to stir up trouble (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招风惹草
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ tung bay trước gió
- 招惹是非
- Gây ra thị phi.
- 招惹 祸殃
- gây nên tai hoạ
- 招灾惹祸
- gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 他 是 疯子 请 你 不要 招惹 他
- Anh ta là một kẻ điên, xin đừng chọc giận anh ta
- 我 喜欢 草原 上 的 风景
- Tôi thích cảnh vật trên đồng cỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惹›
招›
草›
风›