Đọc nhanh: 拈花一笑 (niêm hoa nhất tiếu). Ý nghĩa là: Phật giáo. Lý giải thấu triệt Thiền lý Ăn ý; tâm ý tương thông; ý hợp tâm đầu.
拈花一笑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phật giáo. Lý giải thấu triệt Thiền lý Ăn ý; tâm ý tương thông; ý hợp tâm đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拈花一笑
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 她 笑 得 像 花 一样 美
- Cô ấy cười đẹp như hoa.
- 他 今天 考试 考得 很 好 , 笑 得 像 朵花 一样
- Hôm nay anh ấy làm bài kiểm tra rất tốt, cười tươi như hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
拈›
笑›
花›